(UEH) Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh tế TPHCM

5/5 - (1 bình chọn)
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh tế TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh tế TPHCM

GHI CHÚ:

  • MÃ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM: KSA
  • UEH là viết tắt của cụm từ : University of Economics Ho Chi Minh City

Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực: Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA và KSV) đã ra thông báo kết quả xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh cho Khóa 47 – Đại học chính quy trong năm 2021 bao gồm:

  • Phương thức Xét tuyển áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp khung chương trình học trung học phổ thông ở nước ngoài kết hợp với chứng chỉ quốc tế (được gọi tắt là PT tốt nghiệp THPT ở nước ngoài)
  • Phương thức Xét tuyển dành cho học sinh Giỏi (được gọi tắt là PT học sinh Giỏi)
  • Phương thức Xét tuyển áp dụng với quá trình học tập theo các tổ hợp môn (được gọi tắt là PT tổ hợp môn)
  • Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực (được gọi tắt là PT đánh giá năng lực)

Nội dung chính trong bài viết

CHI TIẾT ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2021 ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM

Lưu ý: Trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành sẽ bằng nhau giữa các nguyện vọng.

1. Thí sinh học tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường – KSA)

1.1. Điểm trúng tuyển áp dụng với chương trình Chuẩn và chương trình Chất lượng cao 2021

 

Stt

UEH – Chuyên ngành

đào tạo

PT

học sinh Giỏi

PT

tổ hợp môn

PT

( UEH )

điểm đánh

giá năng lực

1

7310101

UEH – Ngành Kinh tế

62

67

940

2

7310104

UEH – Ngành Kinh tế đầu tư

53

56

900

3

7340116

UEH – Ngành Bất động sản

52

55

880

4

7340404

UEH – Ngành Quản trị nhân lực

67

69

950

5

7620114

UEH – Ngành Kinh doanh

nông nghiệp

48

48

750

6

7340101

UEH – Ngành Quản trị kinh doanh

64

66

925

7

7340120

UEH – Ngành Kinh doanh quốc tế

76

78

980

8

7510605

UEH – Ngành Logistics

và Quản lý chuỗi cung ứng

85

86

1000

9

7340121

UEH – Ngành Kinh doanh

thương mại

67

70

950

10

7340115

UEH – Ngành Marketing

75

77

970

11

7340201

UEH – Ngành Tài chính

– Ngân hàng

55

61

895

12

7340204

UEH – Ngành Bảo hiểm

50

52

830

13

7340206

UEH – Ngành Tài chính quốc tế

71

72

950

14

7340301

UEH – Ngành Kế toán

52

56

870

15

7340302

UEH – Ngành Kiểm toán

64

66

940

16

7810103

UEH – Ngành Quản trị dịch

vụ du lịch và lữ hành

55

57

870

17

7810201

UEH – Ngành Quản trị khách sạn

60

63

885

18

7310108

UEH – Ngành Toán kinh tế

52

56

870

19

7310107

UEH – Ngành Thống kê kinh tế

50

54

840

20

7340405

UEH – Ngành Hệ thống

thông tin quản lý

56

60

910

21

7340122

UEH – Ngành Thương mại điện tử

69

71

970

22

7480109

UEH – Ngành Khoa học dữ liệu

65

67

920

23

7480103

UEH – Ngành Kỹ thuật phần mềm

63

67

950

24

7220201

UEH – Ngành Ngôn ngữ Anh

67

67

920

25

7380107

UEH – Ngành Luật kinh tế

62

64

920

26

7380101

UEH – Ngành Luật

62

64

930

27

7340403

UEH – Ngành Quản lý công

51

55

840

28

7580104

UEH – Ngành Kiến trúc đô thị

48

48

800

29

7720802

UEH – Ngành Quản lý bệnh viện

51

56

880

1.2. Điểm trúng tuyển chương trình Cử nhân tài năng 2021

Stt

UEH – Chuyên ngành

PT học sinh Giỏi

PT tổ hợp môn

1

7340101_01

UEH – Ngành Quản trị

kinh doanh

65

65

2

7340120_01

UEH – Ngành Kinh doanh

quốc tế

70

70

3

7340115_01

UEH – Ngành Marketing

70

70

4

7340201_01

UEH – Ngành Tài chính

– Ngân hàng

65

65

5

7340301_01

UEH – Ngành Kế toán

65

65

2. Thí sinh học tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường – KSV)

Stt

UEH – Chuyên ngành

PT

PT

PT

học sinh Giỏi

tổ hợp môn

( UEH )

đánh giá năng lực

2021

1

7620114

UEH – Ngành Kinh doanh

nông nghiệp

47

37

505

2

7340101

UEH – Ngành Quản trị kinh doanh

47

38.5

600

3

7340120

UEH – Ngành Kinh doanh quốc tế

47

37.5

600

4

7340115

UEH – Ngành Marketing

47

37.5

600

5

7340201

UEH – Ngành Tài chính

– Ngân hàng

47

37.5

600

6

7340301

UEH – Ngành Kế toán

47

38.5

580

7

7340122

UEH – Ngành Thương mại điện tử

47

37

505

8

7380107

UEH – Ngành Luật kinh tế

47

37

505

9

7810103

UEH – Ngành Quản trị dịch vụ du lịch

và lữ hành

47

37

600

10

7220201

UEH – Ngành Ngôn ngữ Anh

47

37

600

GHI CHÚ: THÍ SINH TRÚNG TUYỂN KHI ĐÁP ỨNG CẢ HAI ĐIỀU KIỆN SAU:

+ Tốt nghiệp khung chương trình THPT hoặc là tương đương (theo quy định của Đề án tuyển sinh).

+ Có điểm xét tuyển đầu vào lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành xét tuyển và dựa theo từng phương thức.

CÁCH TÍNH ĐIỂM XÉT TUYỂN

(Dựa theo Đề án Tuyển sinh của năm 2021). PT được gọi là phương thức các bạn nhé!

1. Cách tính điểm xét tuyển đại học của thí sinh

1.1. Áp dụng đối với PT học sinh Giỏi và PT tổ hợp môn

Điểm xét tuyển của thí sinh = Tổng điểm quy đổi của các tiêu chí + điểm quy đổi ưu tiên của đối tượng, ưu tiên của khu vực (nếu có)

1.2. Áp dụng PT đánh giá năng lực

Điểm xét tuyển của thí sinh = Điểm kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2021 + điểm quy đổi ưu tiên của đối tượng, ưu tiên của khu vực (nếu có)

2. Bảng điểm quy đổi điểm của các tiêu chí

2.1. Áp dụng với phương thức tuyển sinh (PT học sinh Giỏi)

– Bảng 1A: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí tuyển sinh theo phương thức ( PT học sinh Giỏi ) áp dụng đối với chương trình Chuẩn và chương trình Cử nhân Chất lượng cao

Bảng 1A được áp dụng chung cho Cơ sở đào tạo tại khu vực TP. Hồ Chí Minh và Phân hiệu tại Vĩnh Long

Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Kinh tế TPHCM
Bảng 1A: Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Kinh tế TPHCM

– Bảng 1B: Bảng điểm quy đổi theo các tiêu chí tuyển sinh của phương thức ( PT học sinh Giỏi ) áp dụng đối với chương trình Cử nhân tài năng

Chi tiết Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Kinh tế TPHCM
Bảng 1B: Chi tiết điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Kinh tế TPHCM

2.2. Áp dụng với phương thức tuyển sinh (PT tổ hợp môn)

Bảng 2A: Bảng điểm quy đổi áp dụng với các tiêu chí của PT tổ hợp môn đối với chương trình đào tạo Chuẩn và chương trình đào tạo Cử nhân Chất lượng cao

UEH – Điểm quy đổi xét tuyển đại học dựa theo trung bình tổ hợp môn đăng ký năm lớp 10, 11 và HK1 của lớp 12

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT ở cấp Tỉnh/TP

Trường THPT
Chuyên/ Trường năng khiếu

Điểm trung bình tổ hợp môn

ĐQĐ

Lớp 10

ĐQĐ

Lớp 11

ĐQĐ

HK1-

Lớp 12

IELTS (Academic)

Ba

Nhì

Nhất

Lớp

6.0

6.5

7.0

7.5

8(+)

10

11

12

Điểm quy đổi (ĐQĐ)

6.50 – 6.99

14

14

9

12

14

16

18

20

10

15

20

2

2

1

7.00 – 7.49

15

15

10

7.50 – 7.99

16

16

11

8.00 – 8.49

17

17

12

8.50 – 8.99

18

18

13

9.00 – 9.49

19

19

14

9.50 – 10.00

20

20

15

Ghi chú:
– Không được sử dụng tổ hợp D96 và V00 trong Phương thức xét tuyển dựa vào quá trình học tập theo từng tổ hợp môn.

– Bảng 2A được áp dụng chung cho Cơ sở đào tạo tại khu vực TP. Hồ Chí Minh và Phân hiệu tại Vĩnh Long

Bảng 2B: Bảng điểm quy đổi dành cho các tiêu chí của PT tổ hợp môn áp dụng đối với khung chương trình đào tạo Cử nhân tài năng

UEH – Điểm quy đổi xét tuyển dựa theo trung bình tổ hợp môn đăng ký năm lớp 10, 11 và HK1 của lớp 12

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT ở cấp Tỉnh/TP

Trường THPT
Chuyên/ trường năng khiếu

Điểm trung bình tổ hợp môn

ĐQĐ

Lớp 10

ĐQĐ

Lớp 11

ĐQĐ

HK1-

Lớp 12

IELTS (Academic)

Ba

Nhì

Nhất

Lớp

6.0

6.5

7.0

7.5

8(+)

10

11

12

Điểm quy đổi (ĐQĐ)

6.50 – 6.99

14

14

9

21

22

23

24

25

3

4

5

6

6

3

7.00 – 7.49

15

15

10

7.50 – 7.99

16

16

11

8.00 – 8.49

17

17

12

8.50 – 8.99

18

18

13

9.00 – 9.49

19

19

14

9.50 – 10.00

20

20

15

2.3. Bảng điểm quy đổi dành cho đối tượng ưu tiên (ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực)

UEH – Ưu tiên đối tượng

UEH – Ưu tiên khu vực

Đối tượng

Điểm ưu tiên

(Áp dụng đối với PT học sinh Giỏi, PT tổ hợp môn)

Điểm ưu tiên

(Áp dụng đối với PT đánh giá năng lực)

Khu vực

Điểm ưu tiên

(Áp dụng đối với PT học sinh Giỏi, PT tổ hợp môn)

Điểm ưu tiên

(Áp dụng đối với PT đánh giá năng lực)

ĐT1 đến ĐT4

6.67

80

KV1

2.50

30

KV 2-NT

1.67

20

ĐT5 đến ĐT7

3.33

40

KV 2

0.83

10

KV 3

0

0

THAM KHẢO THÊM

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học An Giang

CHI TIẾT: Phân hiệu Đại học Quốc gia TPHCM tại Bến tre điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
Bạn có muốn nhận thông báo ngay khi có bài viết mới nhất!