Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

5/5 - (1 bình chọn)

Chi tiết điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Vào tối ngày 8/7, Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 đợt 1.

Trong đó, điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực với điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) với số điểm đạt 954 điểm, đứng thứ 2 là ngành Kỹ thuật máy tính với số điểm là 904 điểm.

Cụ thể điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá vào các ngành, các trường thành viên của ĐH Đà Nẵng:

STT MÃ TRƯỜNG
Ngành
DDK – TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành DDK – Điểm
trúng tuyển đánh giá năng lực
Điều kiện
học lực
lớp 12
1 7420201 DDK – Công nghệ sinh học 631
2 7480106 DDK – Kỹ thuật máy tính 904
3 7480201 DDK – Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 954
4 7480201CLC DDK – Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) 856
5 7480201CLC1 DDK – Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 886
6 7480201CLC2 DDK – Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 896
7 7510202 DDK – Công nghệ chế tạo máy 714
8 7510601 DDK – Quản lý công nghiệp 696
9 7510701 DDK – Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 716
10 7520103A DDK – Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 714
11 7520103B DDK – Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 714
12 7520103CLC DDK – Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 726
13 7520114 DDK – Kỹ thuật cơ điện tử 819
14 7520114CLC DDK – Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 715
15 7520115 DDK – Kỹ thuật nhiệt 740
16 7520115CLC DDK – Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 813
17 7520118 DDK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 838
18 7520122 DDK – Kỹ thuật tàu thủy 631
19 7520201 DDK – Kỹ thuật điện 765
20 7520201CLC DDK – Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 654
21 7520207 DDK – Kỹ thuật điện tử – viễn thông 787
22 7520207CLC DDK – Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 667
23 7520216 DDK – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 883
24 7520216CLC DDK – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 815
25 7520301 DDK – Kỹ thuật hóa học 655
26 7540101 DDK – Công nghệ thực phẩm 666
27 7540101CLC DDK – Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 638
28 7580201 DDK – Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 618
29 7580201A DDK – Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 618
30 7580201CLC DDK – Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) 849
31 7580301 DDK – Kinh tế xây dựng 630
32 7580301CLC DDK – Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 696
33 7850101 DDK – Quản lý tài nguyên & môi trường 679
34 7905206 DDK – Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 702
35 7905216 DDK – Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 667
36 PFIEV DDK – Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 714

Ghi chú:

(1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

THAM KHẢO THÊM

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học An Giang

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Phân hiệu Đại học Quốc gia TPHCM tại Bến tre 

CHI TIẾT: Tra cứu điểm chuẩn đánh giá năng lực Khoa y năm 2021

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
Bạn có muốn nhận thông báo ngay khi có bài viết mới nhất!