GHI CHÚ:
- MÃ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM: KSA
- UEH là viết tắt của cụm từ : University of Economics Ho Chi Minh City
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực: Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA và KSV) đã ra thông báo kết quả xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh cho Khóa 47 – Đại học chính quy trong năm 2021 bao gồm:
- Phương thức Xét tuyển áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp khung chương trình học trung học phổ thông ở nước ngoài kết hợp với chứng chỉ quốc tế (được gọi tắt là PT tốt nghiệp THPT ở nước ngoài)
- Phương thức Xét tuyển dành cho học sinh Giỏi (được gọi tắt là PT học sinh Giỏi)
- Phương thức Xét tuyển áp dụng với quá trình học tập theo các tổ hợp môn (được gọi tắt là PT tổ hợp môn)
- Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực (được gọi tắt là PT đánh giá năng lực)
Nội dung chính trong bài viết
CHI TIẾT ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2021 ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM
Lưu ý: Trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành sẽ bằng nhau giữa các nguyện vọng.
1. Thí sinh học tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường – KSA)
1.1. Điểm trúng tuyển áp dụng với chương trình Chuẩn và chương trình Chất lượng cao 2021
Stt |
Mã |
UEH – Chuyên ngành đào tạo |
PT học sinh Giỏi |
PT tổ hợp môn |
PT ( UEH ) điểm đánh giá năng lực |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7310101 |
UEH – Ngành Kinh tế |
62 |
67 |
940 |
2 |
7310104 |
UEH – Ngành Kinh tế đầu tư |
53 |
56 |
900 |
3 |
7340116 |
UEH – Ngành Bất động sản |
52 |
55 |
880 |
4 |
7340404 |
UEH – Ngành Quản trị nhân lực |
67 |
69 |
950 |
5 |
7620114 |
UEH – Ngành Kinh doanh
nông nghiệp |
48 |
48 |
750 |
6 |
7340101 |
UEH – Ngành Quản trị kinh doanh |
64 |
66 |
925 |
7 |
7340120 |
UEH – Ngành Kinh doanh quốc tế |
76 |
78 |
980 |
8 |
7510605 |
UEH – Ngành Logistics
và Quản lý chuỗi cung ứng |
85 |
86 |
1000 |
9 |
7340121 |
UEH – Ngành Kinh doanh
thương mại |
67 |
70 |
950 |
10 |
7340115 |
UEH – Ngành Marketing |
75 |
77 |
970 |
11 |
7340201 |
UEH – Ngành Tài chính
– Ngân hàng |
55 |
61 |
895 |
12 |
7340204 |
UEH – Ngành Bảo hiểm |
50 |
52 |
830 |
13 |
7340206 |
UEH – Ngành Tài chính quốc tế |
71 |
72 |
950 |
14 |
7340301 |
UEH – Ngành Kế toán |
52 |
56 |
870 |
15 |
7340302 |
UEH – Ngành Kiểm toán |
64 |
66 |
940 |
16 |
7810103 |
UEH – Ngành Quản trị dịch
vụ du lịch và lữ hành |
55 |
57 |
870 |
17 |
7810201 |
UEH – Ngành Quản trị khách sạn |
60 |
63 |
885 |
18 |
7310108 |
UEH – Ngành Toán kinh tế |
52 |
56 |
870 |
19 |
7310107 |
UEH – Ngành Thống kê kinh tế |
50 |
54 |
840 |
20 |
7340405 |
UEH – Ngành Hệ thống
thông tin quản lý |
56 |
60 |
910 |
21 |
7340122 |
UEH – Ngành Thương mại điện tử |
69 |
71 |
970 |
22 |
7480109 |
UEH – Ngành Khoa học dữ liệu |
65 |
67 |
920 |
23 |
7480103 |
UEH – Ngành Kỹ thuật phần mềm |
63 |
67 |
950 |
24 |
7220201 |
UEH – Ngành Ngôn ngữ Anh |
67 |
67 |
920 |
25 |
7380107 |
UEH – Ngành Luật kinh tế |
62 |
64 |
920 |
26 |
7380101 |
UEH – Ngành Luật |
62 |
64 |
930 |
27 |
7340403 |
UEH – Ngành Quản lý công |
51 |
55 |
840 |
28 |
7580104 |
UEH – Ngành Kiến trúc đô thị |
48 |
48 |
800 |
29 |
7720802 |
UEH – Ngành Quản lý bệnh viện |
51 |
56 |
880 |
1.2. Điểm trúng tuyển chương trình Cử nhân tài năng 2021
Stt |
Mã |
UEH – Chuyên ngành |
PT học sinh Giỏi |
PT tổ hợp môn |
1 |
7340101_01 |
UEH – Ngành Quản trị
kinh doanh |
65 |
65 |
2 |
7340120_01 |
UEH – Ngành Kinh doanh
quốc tế |
70 |
70 |
3 |
7340115_01 |
UEH – Ngành Marketing |
70 |
70 |
4 |
7340201_01 |
UEH – Ngành Tài chính
– Ngân hàng |
65 |
65 |
5 |
7340301_01 |
UEH – Ngành Kế toán |
65 |
65 |
2. Thí sinh học tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường – KSV)
Stt |
Mã |
UEH – Chuyên ngành |
PT |
PT |
PT |
---|---|---|---|---|---|
học sinh Giỏi |
tổ hợp môn |
( UEH ) đánh giá năng lực 2021 |
|||
1 |
7620114 |
UEH – Ngành Kinh doanh
nông nghiệp |
47 |
37 |
505 |
2 |
7340101 |
UEH – Ngành Quản trị kinh doanh |
47 |
38.5 |
600 |
3 |
7340120 |
UEH – Ngành Kinh doanh quốc tế |
47 |
37.5 |
600 |
4 |
7340115 |
UEH – Ngành Marketing |
47 |
37.5 |
600 |
5 |
7340201 |
UEH – Ngành Tài chính
– Ngân hàng |
47 |
37.5 |
600 |
6 |
7340301 |
UEH – Ngành Kế toán |
47 |
38.5 |
580 |
7 |
7340122 |
UEH – Ngành Thương mại điện tử |
47 |
37 |
505 |
8 |
7380107 |
UEH – Ngành Luật kinh tế |
47 |
37 |
505 |
9 |
7810103 |
UEH – Ngành Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành |
47 |
37 |
600 |
10 |
7220201 |
UEH – Ngành Ngôn ngữ Anh |
47 |
37 |
600 |
GHI CHÚ: THÍ SINH TRÚNG TUYỂN KHI ĐÁP ỨNG CẢ HAI ĐIỀU KIỆN SAU:
+ Tốt nghiệp khung chương trình THPT hoặc là tương đương (theo quy định của Đề án tuyển sinh).
+ Có điểm xét tuyển đầu vào lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành xét tuyển và dựa theo từng phương thức.
CÁCH TÍNH ĐIỂM XÉT TUYỂN
(Dựa theo Đề án Tuyển sinh của năm 2021). PT được gọi là phương thức các bạn nhé!
1. Cách tính điểm xét tuyển đại học của thí sinh
1.1. Áp dụng đối với PT học sinh Giỏi và PT tổ hợp môn
Điểm xét tuyển của thí sinh = Tổng điểm quy đổi của các tiêu chí + điểm quy đổi ưu tiên của đối tượng, ưu tiên của khu vực (nếu có)
1.2. Áp dụng PT đánh giá năng lực
Điểm xét tuyển của thí sinh = Điểm kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2021 + điểm quy đổi ưu tiên của đối tượng, ưu tiên của khu vực (nếu có)
2. Bảng điểm quy đổi điểm của các tiêu chí
2.1. Áp dụng với phương thức tuyển sinh (PT học sinh Giỏi)
– Bảng 1A: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí tuyển sinh theo phương thức ( PT học sinh Giỏi ) áp dụng đối với chương trình Chuẩn và chương trình Cử nhân Chất lượng cao
– Bảng 1A được áp dụng chung cho Cơ sở đào tạo tại khu vực TP. Hồ Chí Minh và Phân hiệu tại Vĩnh Long
– Bảng 1B: Bảng điểm quy đổi theo các tiêu chí tuyển sinh của phương thức ( PT học sinh Giỏi ) áp dụng đối với chương trình Cử nhân tài năng
2.2. Áp dụng với phương thức tuyển sinh (PT tổ hợp môn)
Bảng 2A: Bảng điểm quy đổi áp dụng với các tiêu chí của PT tổ hợp môn đối với chương trình đào tạo Chuẩn và chương trình đào tạo Cử nhân Chất lượng cao
|
UEH – Điểm quy đổi xét tuyển đại học dựa theo trung bình tổ hợp môn đăng ký năm lớp 10, 11 và HK1 của lớp 12 |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT ở cấp Tỉnh/TP |
Trường THPT |
|||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm trung bình tổ hợp môn |
ĐQĐ Lớp 10 |
ĐQĐ Lớp 11 |
ĐQĐ HK1- Lớp 12 |
IELTS (Academic) |
Ba |
Nhì |
Nhất |
Lớp |
|||||||
6.0 |
6.5 |
7.0 |
7.5 |
8(+) |
10 |
11 |
12 |
||||||||
Điểm quy đổi (ĐQĐ) |
6.50 – 6.99 |
14 |
14 |
9 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
10 |
15 |
20 |
2 |
2 |
1 |
7.00 – 7.49 |
15 |
15 |
10 |
||||||||||||
7.50 – 7.99 |
16 |
16 |
11 |
||||||||||||
8.00 – 8.49 |
17 |
17 |
12 |
||||||||||||
8.50 – 8.99 |
18 |
18 |
13 |
||||||||||||
9.00 – 9.49 |
19 |
19 |
14 |
||||||||||||
9.50 – 10.00 |
20 |
20 |
15 |
– Bảng 2A được áp dụng chung cho Cơ sở đào tạo tại khu vực TP. Hồ Chí Minh và Phân hiệu tại Vĩnh Long
Bảng 2B: Bảng điểm quy đổi dành cho các tiêu chí của PT tổ hợp môn áp dụng đối với khung chương trình đào tạo Cử nhân tài năng
|
UEH – Điểm quy đổi xét tuyển dựa theo trung bình tổ hợp môn đăng ký năm lớp 10, 11 và HK1 của lớp 12 |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT ở cấp Tỉnh/TP |
Trường THPT |
|||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm trung bình tổ hợp môn |
ĐQĐ Lớp 10 |
ĐQĐ Lớp 11 |
ĐQĐ HK1- Lớp 12 |
IELTS (Academic) |
Ba |
Nhì |
Nhất |
Lớp |
|||||||
6.0 |
6.5 |
7.0 |
7.5 |
8(+) |
10 |
11 |
12 |
||||||||
Điểm quy đổi (ĐQĐ) |
6.50 – 6.99 |
14 |
14 |
9 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
3 |
7.00 – 7.49 |
15 |
15 |
10 |
||||||||||||
7.50 – 7.99 |
16 |
16 |
11 |
||||||||||||
8.00 – 8.49 |
17 |
17 |
12 |
||||||||||||
8.50 – 8.99 |
18 |
18 |
13 |
||||||||||||
9.00 – 9.49 |
19 |
19 |
14 |
||||||||||||
9.50 – 10.00 |
20 |
20 |
15 |
2.3. Bảng điểm quy đổi dành cho đối tượng ưu tiên (ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực)
UEH – Ưu tiên đối tượng |
UEH – Ưu tiên khu vực |
||||
Đối tượng |
Điểm ưu tiên (Áp dụng đối với PT học sinh Giỏi, PT tổ hợp môn) |
Điểm ưu tiên (Áp dụng đối với PT đánh giá năng lực) |
Khu vực |
Điểm ưu tiên (Áp dụng đối với PT học sinh Giỏi, PT tổ hợp môn) |
Điểm ưu tiên (Áp dụng đối với PT đánh giá năng lực) |
ĐT1 đến ĐT4 |
6.67 |
80 |
KV1 |
2.50 |
30 |
KV 2-NT |
1.67 |
20 |
|||
ĐT5 đến ĐT7 |
3.33 |
40 |
KV 2 |
0.83 |
10 |
KV 3 |
0 |
0 |
THAM KHẢO THÊM
CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học An Giang
CHI TIẾT: Phân hiệu Đại học Quốc gia TPHCM tại Bến tre điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021
Bài viết liên quan
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Công nghệ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Việt Nhật
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại Học khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Giáo dục Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh Tế Hà nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Buôn Ma Thuột
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Bình Dương
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Đại học Bạc Liêu
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Cao Đẳng Viễn Đông
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM 2021
Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Lạc Hồng
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Tây Nguyên
Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Quốc tế Sài Gòn
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Phan Châu Trinh 2021