Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực Đại học Đồng Tháp

5/5 - (1 bình chọn)
Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực Đại học Đồng Tháp
Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực Đại học Đồng Tháp

Nội dung chính trong bài viết

Điểm Chuẩn Thi Đánh Giá Năng Lực Đại học Đồng Tháp Năm 2021 

Trường Đại học Đồng Tháp là một trong những trường công đa ngành tại đồng tháp. Trường được thành lập từ rất lâu về trước nên kinh nghiệp giảng dạy có thể nói là rất giỏi, tuyển sinh vào trường cũng rất gắt gao nên chất lượng đầu vào cũng toàn những sinh viên ưu tú và xuất sắc. Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp  năm 2021.

Xem Điểm Chuẩn Thi Đánh Giá Năng Lực Trường Đại học Đồng Tháp năm 2021 (điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực):

STT Mã ngành SPD – Tên ngành Tổ hợp môn SPD – Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 SPD – Giáo dục mầm non M00; M05; ;M07; M11 701
2 7140202 SPD – Giáo dục tiểu học C01; C03;; C04; D01 715
3 7140205 SPD – Giáo dục chính trị C00; C19;; D01; D14 701
4 7140206 SPD – Giáo dục thể chất T00; T05; ;T06; T07 701
5 7140209 SPD – Sư phạm toán học A00; A01; ;A02; A04 715
6 7140210 SPD – Sư phạm tin học A00; A01; ;A02; A04 701
7 7140211 SPD – Sư phạm vật lý A00; A01; ;A02; A04 701
8 7140212 SPD – Sư phạm hoá học A00;; B00; D07; A06 701
9 7140213 SPD – Sư phạm sinh học A02; ;B00; D08; B02 701
10 7140217 SPD – Sư phạm ngữ văn C00; ;C19; D14; D15 715
11 7140218 SPD – Sư phạm lịch sử C00; ;C19; D14; D09 701
12 7140219 SPD – Sư phạm địa lý C00; ;C04; D10; A07 701
13 7140221 SPD – Sư phạm âm nhạc N00; ;N01 701
14 7140222 SPD – Sư phạm mỹ thuật H00;; H07 701
15 7140231 SPD – Sư phạm tiếng Anh D01; D14;; D15; D13 715
16 7140246 SPD – Sư phạm công nghệ A00; A01; ;A02; A04 701
17 7310630 SPD – Việt Nam học C00; C19;; C20; D01 615
18 7220201 SPD – Ngôn ngữ anh D01; D14;; D15; D13 650
19 7220204 SPD – Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; ;D14; D15 650
20 7229042 SPD – Quản lý văn hoá C00; C19; ;C20; D14 615
21 7340101 SPD – Quản trị kinh doanh A00; A01; ;D01; D10 650
22 7340201 SPD – Tài chính ngân hàng A00; A01;; D01; D10 615
23 7340301 SPD – Kế toán A00; A01;; D01; D10 650
24 7440301 SPD – Khoa học môi trường A00; B00;; D07; D08 615
25 7480101 SPD – Khoa học máy tính A00; A01;; A02; A04 650
26 7620109 SPD – Nông học A00; B00;; D07; D08 615
27 7620301 SPD – Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00;; D07; D08 615
28 7760101 SPD – Công tác xã hội C00; C19;; C20; D14 615
29 7850103 SPD – Quản lý đất đai A00; A01;; B00; D07 615
30 51140201 SPD – Giáo dục mầm non M00; M05;; M07; M11 615 Cao đẳng

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Điểm Thi THPT Đại học Đồng Tháp Năm 2021

Điểm chuẩn kì thi THPT quốc gia Trường Đại học Đồng Tháp năm 2021 chi tiết:

STT Mã ngành SPD – Tên ngành Tổ hợp môn SPD – Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 SPD – Giáo dục mầm non M00;; M05; M07; M11 19
2 7140202 SPD – Giáo dục tiểu học C01; ;C03; C04; D01 22
3 7140205 SPD – Giáo dục chính trị C00;; C19; D01; D14 19
4 7140206 SPD – Giáo dục thể chất T00; ;T05; T06; T07 23
5 7140209 SPD – Sư phạm toán học A00; ;A01; A02; A04 24
6 7140210 SPD – Sư phạm tin học A00;; A01; A02; A04 19
7 7140211 SPD – Sư phạm vật lý A00;; A01; A02; A04 22
8 7140212 SPD – Sư phạm hoá học A00; ;B00; D07; A06 23
9 7140213 SPD – Sư phạm sinh học A02; ;;B00; D08; B02 19
10 7140217 SPD – Sư phạm ngữ văn C00; ;C19; D14; D15 23
11 7140218 SPD – Sư phạm lịch sử C00; ;C19; D14; D09 19
12 7140219 SPD – Sư phạm địa lý C00; ;C04; D10; A07 19
13 7140221 SPD – Sư phạm âm nhạc N00; ;N01 19
14 7140222 SPD – Sư phạm mỹ thuật H00; ;H07 19
15 7140231 SPD – Sư phạm tiếng Anh D01; D14; ;D15; D13 24
16 7140246 SPD – Sư phạm công nghệ A00; A01;; A02; A04 19
17 7310630 SPD – Việt Nam học C00; C19; ;C20; D01 16
18 7220201 SPD – Ngôn ngữ anh D01; D14; ;D15; D13 17
19 7220204 SPD – Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; ;D14; D15 23
20 7229042 SPD – Quản lý văn hoá C00; C19; ;C20; D14 15
21 7340101 SPD – Quản trị kinh doanh A00; A01;; D01; D10 19
22 7340201 SPD – Tài chính ngân hàng A00; A01;; D01; D10 18
23 7340301 SPD – Kế toán A00; A01; ;D01; D10 19
24 7440301 SPD – Khoa học môi trường A00; B00; ;D07; D08 15
25 7480101 SPD – Khoa học máy tính A00; A01;; A02; A04 15
26 7620109 SPD – Nông học A00; B00; ;D07; D08 15
27 7620301 SPD – Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; ;D07; D08 15
28 7760101 SPD – Công tác xã hội C00; C19;; C20; D14 15
29 7850103 SPD – Quản lý đất đai A00; A01;; B00; D07 15
30 51140201 SPD – Giáo dục mầm non M00; M05; ;M07; M11 17 Cao đẳng

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ Đại học Đồng Tháp Năm 2021

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Trường Đại học Đồng Tháp năm 2021 chi tiết:

STT Mã ngành SPD – Tên ngành Tổ hợp môn SPD – Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 SPD – Giáo dục mầm non M00; M05; ;M07; M11 22.5 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
2 7140202 SPD – Giáo dục tiểu học C01; C03;; C04; D01 26 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
3 7140205 SPD – Giáo dục chính trị C00; C19; ;D01; D14 24 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
4 7140206 SPD – Giáo dục thể chất T00; T05; T06; T07 23 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
5 7140209 SPD – Sư phạm toán học A00; A01; ;A02; A04 27 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
6 7140210 SPD – Sư phạm tin học A00; A01;; A02; A04 24 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
7 7140211 SPD – Sư phạm vật lý A00; A01; ;A02; A04 24 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
8 7140212 SPD – Sư phạm hoá học A00; B00; ;D07; A06 24 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
9 7140213 SPD – Sư phạm sinh học A02; B00; ;D08; B02 24 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
10 7140217 SPD – Sư phạm ngữ văn C00; C19;; D14; D15 24 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
11 7140218 SPD – Sư phạm lịch sử C00; C19; ;D14; D09 24 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
12 7140219 SPD – Sư phạm địa lý C00; C04; ;D10; A07 24 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
13 7140221 SPD – Sư phạm âm nhạc N00; ;N01 22 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
14 7140222 SPD – Sư phạm mỹ thuật H00;; H07 22 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
15 7140231 SPD – Sư phạm tiếng Anh D01; D14;; D15; D13 25 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
16 7140246 SPD – Sư phạm công nghệ A00; A01; ;A02; A04 24 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
17 7310630 SPD – Việt Nam học C00; C19; ;C20; D01 19 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
18 7220201 SPD – Ngôn ngữ anh D01; D14; ;D15; D13 20 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
19 7220204 SPD – Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; ;D14; D15 25 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
20 7229042 SPD – Quản lý văn hoá C00; C19; ;C20; D14 19 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
21 7340101 SPD – Quản trị kinh doanh A00; A01; ;D01; D10 20 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
22 7340201 SPD – Tài chính ngân hàng A00; A01;; D01; D10 19 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
23 7340301 SPD – Kế toán A00; A01;; D01; D10 20 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
24 7440301 SPD – Khoa học môi trường A00; B00;; D07; D08 19 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
25 7480101 SPD – Khoa học máy tính A00; A01; ;A02; A04 19 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
26 7620109 SPD – Nông học A00; B00; ;D07; D08 19 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
27 7620301 SPD – Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00;; D07; D08 19 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
28 7760101 SPD – Công tác xã hội C00; C19; ;C20; D14 19 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
29 7850103 SPD – Quản lý đất đai A00; A01;; B00; D07 19 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT
30 51140201 SPD – Giáo dục mầm non M00; M05; ;M07; M11 19.5 SPD – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT, hệ cao đẳng

 

Trường Đại học Đồng Tháp hiện nay đào tạo 32 ngành đào tạo và nhiều ngành chuyên sâu khác nhau, nhiều giảng viên trong trường gần như đều có bằng đại học. Chất lượng giảng dạy được đảm bảo, ngoài điểm thi để tuyển vào thì nhà trường còn tạo điều kiện cho những sinh viên khác theo nhiều cách khác nhau vẫn theo đúng quy chế của bộ đào tạo để sinh viên có thể theo học tại trường.

THAM KHẢO THÊM

CHI TIẾT: Điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Đà Nẵng

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 đại học quốc tế TPHCM

CHI TIẾT: Tra điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ ( Đà Nẵng)

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
Bạn có muốn nhận thông báo ngay khi có bài viết mới nhất!