Điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh tế ( Đà Nẵng)

5/5 - (2 bình chọn)
Điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh tế
Điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh tế

Nội dung chính trong bài viết

ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC KINH TẾ 2021

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng là trường đứng đầu trong việc đào tạo các khối ngành kinh tế tại miền trung, đồng thời trường còn là trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn nhất và đi đầu tư chủ đại học của khu vực miền trung – tây nguyên. Môi trường đào tạo cùng với chất lượng giảng dạy có thể nói trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng là một trong những trường được nhiều thí sinh muốn đến và học tập. Dưới đây là điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021 (điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021):

Mã Ngành

DDQ – Tên ngành đào tạo

DDQ – Điểm chuẩn xét đánh giá năng lực 2021

7310101 DDQ – Kinh tế 798
7310107 DDQ – Thống kê kinh tế 742
7310205 DDQ – Quản lý nhà nước 737
7340101 DDQ – Quản trị kinh doanh 849
7340115 DDQ – Marketing 886
7340120 DDQ – Kinh doanh quốc tế 923
7340121 DDQ – Kinh doanh thương mại 880
7340122 DDQ – Thương mại điện tử 894
7340201 DDQ – Tài chính ngân hàng 851
7340301 DDQ – Kế toán 800
7340302 DDQ – Kiểm toán 814
7340404 DDQ – Quản trị nhân lực 845
7340405 DDQ – Hệ thống thông tin quản lý 801
7340420 DDQ – Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 843
7380101 DDQ – Luật học 757
7380107 DDQ – Luật kinh tế 845
7810103 DDQ – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 800
7810201 DDQ – Quản trị khách sạn 809

ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐIỂM THI THPT ĐẠI HỌC KINH TẾ

Chi tiết điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021:

Mã ngành

DDQ – Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn

DDQ – Điểm chuẩn xét điểm THPT

7340101 DDQ – Quản trị kinh doanh A00; A01; ;D01; D90 26
7340115 DDQ – Marketing A00; A01; ;D01; D90 26.75
7340120 DDQ – Kinh doanh quốc tế A00; A01;; D01; D90 26.75
7340121 DDQ – Kinh doanh thương mại A00; A01; ;D01; D90 26.25
7340122 DDQ – Thương mại điện tử A00; A01; ;D01; D90 26.5
7340201 DDQ – Tài chính – Ngân hàng A00; A01; ;D01; D90 25.25
7340301 DDQ – Kế toán A00; A01; ;D01; D90 25.5
7340302 DDQ – Kiểm toán A00; A01;; D01; D90 25.5
7340404 DDQ – Quản trị nhân lực A00; A01;; D01; D90 26
7340405 DDQ – Hệ thống thông tin quản lý A00; A01;; D01; D90 24.75
7340420 DDQ – Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; ;D01; D90 25.5
7380101 DDQ – Luật A00; A01;; D01; D96 24.75
7380107 DDQ – Luật kinh tế A00; A01; ;D01; D96 25.5
7310101 DDQ – Kinh tế A00; A01; ;D01; D90 25
7310205 DDQ – Quản lý Nhà nước A00; A01; ;D01; D96 24.25
7310107 DDQ – Thống kê kinh tế A00; A01; ;D01; D90 24.75
7810103 DDQ – Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; ;D01; D90 25.25
7610201 DDQ – Quản trị khách sạn A00; A01; ;D01; D90 24.75

ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐẠI HỌC KINH TẾ

Chi tiết điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021:

Mã ngành DDQ – Tên Ngành đào tạo DDQ – Điểm Chuẩn
7310101 DDQ – Kinh tế 25,00
7310107 DDQ – Thống kê kinh tế 23,50
7310205 DDQ – Quản lý nhà nước 23,50
7340101 DDQ – Quản trị kinh doanh 26,50
7340115 DDQ – Marketing 27,25
7340120 DDQ – Kinh doanh quốc tế 27,50
7340121 DDQ – Kinh doanh thương mại 26,00
7340122 DDQ – Thương mại điện tử 26,25
7340201 DDQ – Tài chính ngân hàng 25,25
7340301 DDQ – Kế toán 24,75
7340302 DDQ – Kiểm toán 24,75
7340404 DDQ – Quản trị nhân lực 26,50
7340405 DDQ – Hệ thống thông tin quản lý 23,50
7340420 DDQ – Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 24,00
7380101 DDQ – Luật học 24,00
7380107 DDQ – Luật kinh tế 25,75
7810103 DDQ – Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 24,75
7810201 DDQ – Quản trị khách sạn 25,50

Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của nhà trường ngày càng hoàn thiện. Trường hiện có 6 khu giảng đường với hơn 100 phòng học, có khả năng tiếp nhận cùng lúc 4.500 sinh viên. Thư viện có khoảng 20.000 đầu sách, 3 phòng đọc với gần 1.000 chỗ ngồi, 8 phòng máy với trên 400 máy vi tính cùng hàng chục máy tính xách tay và máy chiếu hiện đại.

THAM KHẢO THÊM

CHI TIẾT: Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Giao thông Vận tải TPHCM

CHI TIẾT: Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 công nghệ TPHCM

Bạn đang xem bài viết ” Điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh tế”

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
Bạn có muốn nhận thông báo ngay khi có bài viết mới nhất!