Nội dung chính trong bài viết
Công Bố Điểm Chuẩn Đánh Giá Năng Lực Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM 2021
Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP HCM đã chính thức công bố hệ đại học chính quy năm 2021. Thông tin điểm chuẩn năm nay của Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP HCM các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm chuẩn kết quả thi đánh giá năng lực Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2021 (điểm xét tuyển thi đánh giá năng lực) chi tiết:
GHI CHÚ:
- DCT -là mã của Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM
- HUFI – là từ viết tắt của Ho Chi Minh City University of Food Industry. Đây là tên tiếng anh của trường Đại học Công nghiệp thực phẩm – TPHCM
HUFI – Tên ngành đào tạo |
HUFI – Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 |
HUFI – Công nghệ thực phẩm | 700 |
HUFI – Đảm bảo chất lượng & ATTP | 650 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 650 |
HUFI – Khoa học thủy sản | 650 |
HUFI – Kế toán | 650 |
HUFI – Tài chính – Ngân hàng | 650 |
HUFI – Marketing * | 650 |
HUFI – Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 650 |
HUFI – Quản trị kinh doanh | 700 |
HUFI – Kinh doanh quốc tế | 650 |
HUFI – Luật kinh tế | 650 |
HUFI – Công nghệ dệt, may | 650 |
HUFI – Kỹ thuật Nhiệt * | 650 |
HUFI – Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 650 |
HUFI – Quản lý năng lượng * | 650 |
HUFI – Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 |
HUFI – Kỹ thuật hóa phân tích * | 650 |
HUFI – Công nghệ vật liệu | 650 |
HUFI – Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 |
HUFI – Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
HUFI – Công nghệ sinh học | 650 |
HUFI – Công nghệ thông tin | 650 |
HUFI – An toàn thông tin | 650 |
HUFI – Công nghệ chế tạo máy | 650 |
HUFI – Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 650 |
HUFI – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 650 |
HUFI – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 |
HUFI – Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 650 |
HUFI – Khoa học chế biến món ăn | 650 |
HUFI – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 |
HUFI – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 |
HUFI – Quản trị khách sạn | 650 |
HUFI – Ngôn ngữ Anh | 650 |
HUFI – Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Điểm Thi THPT 2021 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM
Điểm xét vào trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2021 như sau:
HUFI – Tên ngành |
HUFI – Điểm sàn xét THPT |
HUFI – Công nghệ thực phẩm | 21.0 |
HUFI – Quản trị kinh doanh | 21.0 |
HUFI – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20.0 |
HUFI – Ngôn ngữ Anh | 20.0 |
HUFI – Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.0 |
HUFI – Kế toán | 19.0 |
HUFI – Tài chính ngân hàng | 19.0 |
HUFI – Marketing * | 19.0 |
HUFI – Kinh doanh quốc tế | 19.0 |
HUFI – Luật kinh tế | 18.0 |
HUFI – Công nghệ thông tin | 18.0 |
HUFI – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 |
HUFI – Quản trị khách sạn | 16.0 |
HUFI – Đảm bảo chất lượng & ATTP | 16.0 |
HUFI – Công nghệ dệt, may | 16.0 |
HUFI – Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 16.0 |
HUFI – Công nghệ sinh học | 16.0 |
HUFI – Khoa học chế biến món ăn | 16.0 |
HUFI – Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 16.0 |
HUFI – Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.0 |
HUFI – Công nghệ chế tạo máy | 16.0 |
HUFI – Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 16.0 |
HUFI – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
HUFI – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.0 |
HUFI – Công nghệ chế biến thủy sản | 15.0 |
HUFI – Khoa học thủy sản | 15.0 |
HUFI – Kỹ thuật Nhiệt * (Điện lạnh) | 15.0 |
HUFI – Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 15.0 |
HUFI – Kỹ thuật hóa phân tích * | 15.0 |
HUFI – Công nghệ vật liệu | 15.0 |
HUFI – Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.0 |
HUFI – Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
HUFI – An toàn thông tin | 15.0 |
HUFI – Quản lý năng lượng * | 15.0 |
Điểm Xét Tuyển Học Bạ Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM 2021
Điểm chuẩn xét học bạ vào trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2021 như sau:
HUFI – Tên ngành đào tạo |
HUFI – Điểm chuẩn xét học bạ | |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
|
HUFI – Công nghệ thực phẩm | 24.0 | 25.25 |
HUFI – Đảm bảo chất lượng & ATTP | 22.0 | 22.0 |
HUFI – Công nghệ chế biến thủy sản | 18.0 | 18.0 |
HUFI – Khoa học thủy sản | 18.0 | 18.0 |
HUFI – Kế toán | 21.5 | 22.75 |
HUFI – Tài chính – Ngân hàng | 21.5 | 22.75 |
HUFI – Marketing * | 22.0 | 24.75 |
HUFI – Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 20.0 | 20.0 |
HUFI – Quản trị kinh doanh | 22.5 | 24.5 |
HUFI – Kinh doanh quốc tế | 22.0 | 23.5 |
HUFI – Luật kinh tế | 21.5 | 21.5 |
HUFI – Công nghệ dệt, may | 19.0 | 19.0 |
HUFI – Kỹ thuật Nhiệt * | 18.0 | 18.0 |
HUFI – Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 18.0 | 18.0 |
HUFI – Quản lý năng lượng * | 18.0 | 18.0 |
HUFI – Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.0 | 19.0 |
HUFI – Kỹ thuật hóa phân tích * | 18.0 | 18.0 |
HUFI – Công nghệ vật liệu | 18.0 | 18.0 |
HUFI – Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.0 | 18.0 |
HUFI – Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.0 | 18.0 |
HUFI – Công nghệ sinh học | 20.0 | 20.0 |
HUFI – Công nghệ thông tin | 21.5 | 22.5 |
HUFI – An toàn thông tin | 19.0 | 19.0 |
HUFI – Công nghệ chế tạo máy | 19.0 | 19.0 |
HUFI – Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 19.0 | 19.0 |
HUFI – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.0 | 19.0 |
HUFI – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.0 | 19.0 |
HUFI – Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 20.5 | 20.5 |
HUFI – Khoa học chế biến món ăn | 20.5 | 20.5 |
HUFI – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.0 | 22.0 |
HUFI – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.0 | 23.75 |
HUFI – Quản trị khách sạn | 21.0 | 22.5 |
HUFI – Ngôn ngữ Anh | 22.0 | 23.5 |
HUFI – Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.0 | 23.5 |
– Điểm đánh giá năng lực được xét tuyển dựa trên kết quả thi do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
– Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện như sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo được chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn điểm trúng tuyển vào ngành và chuyên ngành công bố.
THAM KHẢO THÊM:
CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Văn Hiến 2021
CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Viện Nghiên Cứu Và Đào Tạo Việt Anh
CHI TIẾT: Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực 2021 Học Viện Hàng Không Việt Nam
Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000
Bài viết liên quan
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Công nghệ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Việt Nhật
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại Học khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Giáo dục Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh Tế Hà nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Buôn Ma Thuột
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Bình Dương
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Đại học Bạc Liêu
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Cao Đẳng Viễn Đông
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM 2021
Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Lạc Hồng
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Tây Nguyên
Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Quốc tế Sài Gòn
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Phan Châu Trinh 2021