Nội dung chính trong bài viết
ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2021
Ngưỡng điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2021 đã được Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Văn Hiến chính thức công bố. Điểm xét tuyển của các ngành sẽ từ 650 – 750 điểm
Ngưỡng điểm hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo sẽ dao động từ 650 – 750 điểm. Trong đó, ngành Điều dưỡng có mức điểm xét tuyển cao nhất là 750 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm xét tuyển là 650 điểm. Điểm xét tuyển là tổng điểm của bài thi ĐGNL năm 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, các khu vực được quy đổi theo quy định.
Tham khảo Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Văn Hiến 2021 (các trường lấy điểm thi đánh giá năng lực) chi tiết:
GHI CHÚ:
- DVH – là mã của Trường Đại học Văn Hiến
- VHU – là viết tắt của Van Hien University. Đây là tên tiếng anh của Trường Đại học Văn Hiến
DVH – Tên ngành/chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
DVH – Điểm xét tuyển đánh giá năng lực 2021 |
DVH – Ngành công nghệ thông tin:
DVH – Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông, DVH – Chuyên ngành An toàn thông tin, Thiết kế DVH – Chuyên ngành Đồ họa/Game/Multimedia |
7480201 | 650 |
DVH – Ngành Khoa học máy tính
DVH – Chuyên ngành Công nghệ phần mềm, DVH – Chuyên ngành Hệ thống thông tin DVH – Chuyên ngành Khoa học dữ liệu |
7480101 | 650 |
DVH – Ngành Truyền thông đa phương tiện *
DVH – Chuyên ngành Sản xuất truyền hình, DVH – Chuyên ngành Sản xuất phim và quảng cáo |
7520207 | 650 |
DVH – Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông
DVH – Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông, DVH – Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, DVH – Chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT |
7520207 | 650 |
DVH – Ngành Quản trị kinh doanh
DVH – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, DVH – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại, DVH – Chuyên ngành Quản trị dự án, DVH – Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thủy sản, DVH – Chuyên ngành Marketing DVH – Chuyên ngành Quản trị nhân lực |
7340101 | 650 |
DVH – Ngành Tài chính – Ngân hàng
DVH – Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, DVH – Chuyên ngành Tài chính ngân hàng, |
7340201 | 650 |
DVH – Ngành Kế toán
DVH – Chuyên ngành Kế toán – kiểm toán, DVH – Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
7340301
|
650 |
DVH – Ngành Luật *
DVH – Chuyên ngành Luật dân sự, DVH – Chuyên ngành Luật kinh tế, DVH – Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế, DVH – Chuyên ngành Luật tài chính – ngân hàng |
7380101 | 650 |
DVH – Ngành Thương mại điện tử *
DVH – Chuyên ngành Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, DVH – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh TMĐT |
7340122 | 650 |
DVH – Ngành Kinh tế *
DVH – Chuyên ngành Kinh tế quốc tế DVH – Chuyên ngành Ngoại thương DVH – Chuyên ngành Kinh tế số |
7310101 | 650 |
DVH – Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
DVH – Chuyên ngành Quản lý phân phối – bán lẻ – tồn kho, DVH – Chuyên ngành Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế |
7510605 | 650 |
DVH – Ngành Công nghệ sinh học
DVH – Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng), DVH – Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe, DVH – Chuyên ngành Công nghệ sinh học dược |
7510605 | 650 |
DVH – Ngành Công nghệ thực phẩm
DVH – Chuyên ngành Dinh dưỡng, DVH – Chuyên ngành Quản trị và chất lượng thực phẩm, DVH – Chuyên ngành Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống, DVH – Chuyên ngành Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm |
7540101 | 650 |
DVH – Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
DVH – Chuyên ngành Quản trị lữ hành, DVH – Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
7810103 | 650 |
DVH – Ngành Quản trị khách sạn
DVH – Chuyên ngành Quản trị khách sạn – khu du lịch, DVH – Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 | 650 |
DVH – Ngành Du lịch
DVH – Chuyên ngành Quản lý du lịch, DVH – Chuyên ngành Điều hành du lịch |
7810101 | 650 |
DVH – Ngành Điều dưỡng *
DVH – Chuyên ngành Điều dưỡng đa khoa, DVH – Chuyên ngành Điều dưỡng Sản – Nhi |
7720301 | 750 |
DVH – Ngành Xã hội học
DVH – Chuyên ngành Xã hội học truyền thông – báo chí, DVH – Chuyên ngành Xã hội học quản trị tổ chức xã hội, DVH – Chuyên ngành Công tác xã hội |
7310301 | 650 |
DVH – Ngành Tâm lý học
DVH – Chuyên ngành Tham vấn và trị liệu, DVH – Chuyên ngành Tham vấn và quản trị nhân sự. |
7310401 | 650 |
DVH – Ngành Quan hệ công chúng
DVH – Chuyên ngành Truyền thông – tổ chức sự kiện, DVH – Chuyên ngành Quảng cáo |
7320108 | 650 |
DVH – Ngành Văn học
DVH – Chuyên ngành Văn – Giảng dạy, DVH – Chuyên ngành Văn – Truyền thông, DVH – Chuyên ngành Văn – Quản trị văn phòng |
7229030 | 650 |
DVH – Ngành Việt Nam học
DVH – Chuyên ngành Văn hiến Việt Nam, DVH – Chuyên ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài |
7310630 | 650 |
DVH – Ngành Văn hóa học
DVH – Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí KTS), DVH – Chuyên ngành Văn hóa di sản – du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh), DVH – Chuyên ngành Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở) DVH – Chuyên ngành Văn hóa truyền thông |
7229040 | 650 |
DVH – Ngành Ngôn ngữ Anh
DVH – Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại – du lịch, DVH – Chuyên ngành Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, DVH – Chuyên ngành Tiếng Anh biên phiên dịch, DVH – Chuyên ngành Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. |
7220201 | 650 |
DVH – Ngành Ngôn ngữ Nhật
DVH – Chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại – du lịch, DVH – Chuyên ngành Tiếng Nhật biên – phiên dịch, DVH – Chuyên ngành Tiếng Nhật giảng dạy |
7220209 | 650 |
DVH – Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
DVH – Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại – du lịch, DVH – Chuyên ngành Tiếng Trung biên – phiên dịch, DVH – Chuyên ngành Tiếng Trung giảng dạy |
7220204 | 650 |
DVH – Ngành Ngôn ngữ Pháp
DVH – Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại – du lịch, DVH – Chuyên ngành Tiếng Pháp biên – phiên dịch |
7220203 | 650 |
DVH – Ngành Đông phương học
DVH – Chuyên ngành Nhật Bản học, DVH – Chuyên ngành Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại – du lịch, Giáo dục tiếng Hàn) |
7310608 | 650 |
Ông Trần Mạnh Thái – Giám đốc Trung tâm Chăm sóc người học và Tuyển sinh đã chia sẻ, năm 2021 trường sẽ dành 5% chỉ tiêu để tuyển sinh bằng phương thức xét tuyển theo kết quả thi DGNL này.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh sẽ bao gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường ĐH Văn Hiến cung cấp); Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL năm 2021 của ĐHQG TP.HCM, Giấy chứng nhận ưu tiên khác (nếu có). Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kéo dài đến hết ngày 31/05/2021.
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2021 Trường Đại học Văn Hiến
Hội đồng tuyển sinh của trường Đại học Văn Hiến đã thông báo điểm trúng tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
DVH – Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển(chọn 1 trong 4 tổ hợp) | DVH – Điểm trúng tuyển THPT 2021 |
DVH – Văn học– Văn – Giảng dạy– Văn – Truyền thông– Văn – Quản trị văn phòng | 7229030 | D15: Văn, Địa, Tiếng Anh;C00: Văn, Sử, Địa; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 16 |
DVH – Việt Nam học– Văn hiến Việt Nam– Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài | 7310630 | D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; C00: Văn, Sử, Địa; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 20 |
DVH – Văn hóa học– Công nghiệp văn hóa– Văn hóa di sản– Kinh tế văn hóa ứng dụng– Văn hóa truyền thông | 7229040 | D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; | 20 |
DVH – Xã hội học– Xã hội học truyền thông – báo chí– Xã hội học quản trị tổ chức xã hội– Công tác xã hội | 7310301 | C04: Toán, Văn, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 16 |
DVH – Ngôn ngữ Pháp– Tiếng Pháp thương mại– Tiếng Pháp biên – phiên dịch | 7220203 | D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;D10: Toán, Địa, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 20.5 |
DVH – Tâm lý học– Tham vấn và trị liệu– Tham vấn và quản trị nhân sự | 7310401 | D01: Toán, Văn, Tiếng Anh ; A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; C00: Văn, Sử, Địa; | 18.5 |
DVH – Khoa học máy tính– Công nghệ phần mềm– Hệ thống thông tin– Khoa học dữ liệu | 7480101 | A00: Toán, Lý, Hóa;C01: Toán, Lý, Văn; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 16.05 |
DVH – Quản trị kinh doanh-Quản trị kinh doanh tổng hợp– Kinh doanh thương mại– Quản trị dự án– Quản trị doanh nghiệp thủy sả,– Marketing– Quản trị nhân lực | 7340101 | C04: Toán, Văn, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 19 |
DVH – Tài chính – Ngân hàng– Tài chính doanh nghiệp– Tài chính ngân hàng | 7340201 | D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; A00: Toán, Lý, Hóa;C04: Toán, Văn, Địa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; | 19 |
DVH – Kế toán– Kế toán – kiểm toán– Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 19 |
DVH – Công nghệ sinh học– Y sinh– Công nghệ sinh học dược phẩm– Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe– Kiểm nghệm và phân tích vi sinh– Công nghệ sinh học nông nghiệp | 7510605 | B00: Toán, Hóa, Sinh; A00: Toán, Lý, Hóa; A02: Toán, Lý, Sinh; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh; | 19 |
DVH – Công nghệ thực phẩm– Dinh dưỡng– Kiểm nghệm và phân tích thực phẩm– Quản trị và chất lượng thực phẩm– Kỹ thuật chế biến đồ ăn, thức uống, sản xuất và bảo quản thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh;B00: Toán, Hóa, Sinh; | 16.5 |
DVH – Công nghệ thông tin– Mạng máy tính và truyền thông– An toàn thông tin– Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa; C01: Toán, Lý, Văn; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 19 |
DVH – Kỹ thuật điện tử – viễn thông– Kỹ thuật điện tử – viễn thông,– Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa– Hệ thống nhúng và IoT | 7520207 | C01: Toán, Lý, Văn; A00: Toán, Lý, Hóa;A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 16.05 |
DVH – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng– Quản lý phân phối – bán lẻ – tồn kho,– Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế | 7510605 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; C04: Toán, Văn, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa; | 19 |
DVH – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành– Quản trị lữ hành– Hướng dẫn du lịch | 7810103 | C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa; | 18 |
DVH – Quản trị khách sạn– Quản trị khách sạn – khu du lịch– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201 | C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; C04: Toán, Văn, Địa; | 18 |
DVH – Du lịch– Quản trị du lịch– Quản trị sự kiện | 7810101 | A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 18 |
DVH – Quan hệ công chúng– Truyền thông báo chí– Tổ chức sự kiện | 7320108 | C00: Văn, Sử, Địa; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 18 |
DVH – Ngôn ngữ Anh– Tiếng Anh thương mại– Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh– Tiếng Anh biên phiên dịch– Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học | 7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; D10: Toán, Địa, Tiếng Anh; | 19 |
DVH – Ngôn ngữ Nhật– Tiếng Nhật thương mại– Tiếng Nhật biên – phiên dịch– Tiếng Nhật giảng dạy | 7220209 | D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D10: Toán, Địa, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 17.5 |
DVH – Ngôn ngữ Trung Quốc– Tiếng Trung thương mại– Tiếng Trung biên – phiên dịch | 7220204 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; D10: Toán, Địa, Tiếng Anh; | 19 |
DVH – Đông phương học– Nhật Bản học– Hàn Quốc học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;C00: Văn, Sử, Địa; | 18 |
DVH – Thanh nhạc: Thanh nhạc thính phòng– Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ) | 7210205 | Xét tuyển dựa trên môn Ngữ văn; | 5 |
Thi tuyển dựa trên môn cơ sở; | 5 | ||
Thi tuyển dựa trên môn chuyên ngành; | 7 | ||
DVH – Piano: Piano cổ điển– Piano ứng dụng (nhạc nhẹ)– Sản xuất âm nhạc– Âm nhạc công nghệ) | 7210208 | Xét tuyển dựa trên môn Ngữ văn; | 5 |
Thi tuyển dựa trên môn cơ sở; | 5 | ||
Thi tuyển dựa trên môn chuyên ngành; | 7 |
GHI CHÚ:
– Ðiểm xét tuyển chính là tổng điểm trong tổ hợp 3 môn xét tuyển, không được nhân hệ số và áp dụng cho diện học sinh ở KV3.
– Ngành Thanh nhạc và Ngành Piano xét tuyển vòng 1 với môn Văn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Vòng 2 sẽ thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng biệt.
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 Trường Đại học Văn Hiến
Phương thức xét tuyển học bạ THPT dành cho tất cả các ngành:
Điểm trúng tuyển dựa trên hình thức xét tuyển học bạ:
+ Hình thức thứ 1: Tổng điểm trung bình của cả 3 môn xét tuyển ở trong 5 học kỳ (2 học kỳ của lớp 10, 2 học kỳ lớp của 11 cùng với học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên của thí sinh đạt từ 18.0 điểm
+ Hình thức thứ 2: Tổng điểm trung bình của cả 3 môn xét tuyển ở trong 3 học kỳ (2 học kỳ của lớp 11 cùng với học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên của thí sinh đạt từ 18.0 điểm
+ Hình thức thứ 3: Tổng điểm trung bình của cả 3 môn xét tuyển ở trong 2 học kỳ lớp 12 + điểm ưu tiên của thí sinh đạt từ 18.0 điểm.
(Ðiểm xét tuyển chính là tổng điểm của tổ hợp gồm 3 môn xét tuyển, không được nhân hệ số và chưa tính caccs điểm ưu tiên khu vực, đối tượng của thí sinh).
+ Hình thức thứ 4: Tổng Điểm trung bình chung của cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Stt | DVH – Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
DVH – Điểm trúng tuyển |
|
Hình thức xét tuyển 1, 2, 3 | Hình thức xét tuyển 4 | ||||
1 | DVH – Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01;, D01, C01; | 18 | 6 |
2 | DVH – Khoa học máy tính | 7480101 | 18 | 6 | |
3 | DVH – Truyền thông đa phương tiện * | 7520207 | 18 | 6 | |
4 | DVH – Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 18 | 6 | |
5 | DVH – Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01;, D01, C04; | 18 | 6 |
6 | DVH – Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 | 6 | |
7 | DVH – Kế toán | 7340301 | 18 | 6 | |
8 | DVH – Luật * | 7380101 | 18 | 6 | |
9 | DVH – Thương mại điện tử * | 7340122 | 18 | 6 | |
10 | DVH – Kinh tế * | 7310101 | 18 | 6 | |
11 | DVH – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | 6 | |
12 | DVH – Công nghệ sinh học | 7510605 | A00, A02, ;B00, D07 | 18 | 6 |
13 | DVH – Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | 6 | |
14 | DVH – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, ;C00, D01, C04; | 18 | 6 |
15 | DVH – Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | 6 | |
16 | DVH – Du lịch | 7810101 | 18 | 6 | |
17 | DVH – Điều dưỡng * | 7720301 | A00, B00,; C08, D07 | 19,5 | 6,5 |
18 | DVH – Xã hội học | 7310301 | A00, C00, ;D01, C04 | 18 | 6 |
19 | DVH – Tâm lý học | 7310401 | A00, B00,; C00, D01 | 18 | 6 |
20 | DVH – Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, D01, ;D14, D15 | 18 | 6 |
21 | DVH – Văn học | 7229030 | 18 | 16 | |
22 | DVH – Việt Nam học | 7310630 | 20 | 6,5 | |
23 | DVH – Văn hóa học | 7229040 | 20 | 6,5 | |
24 | DVH – Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, ;D10, D15 | 18 | 6 |
25 | DVH – Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 18 | 6 | |
26 | DVH – Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | 6 | |
27 | DVH – Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 20 | 6,5 | |
28 | DVH – Đông phương học – du lịch, Giáo dục tiếng Hàn | 7310608 | A01, D01,; C00, D15 | 18 | 6 |
Thông tin thêm:
Đối với Ngành Thanh nhạc và Piano: Tổng điểm của môn Văn trong Học bạ THPT trung bình ở 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 ở lớp 12) hoặc là có tổng điểm của hai học kỳ (HK1, HK2 của lớp 12) hoặc kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia đạt từ 5.0 điểm. Thi tuyển các môn Cơ sở ngành và môn Chuyên ngành đạt từ 7.0 điểm.
Đối với Ngành Giáo dục mầm non: Xét tuyển vòng 1 với tổ hợp 2 môn Toán, Ngữ văn, hoặc tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử ở trong 5 học kỳ (2 học kỳ của lớp 10, 2 học kỳ của lớp 11 và học kỳ 1 của của lớp 12) hoặc 3 học kỳ gồm có ( HK 1, 2 ở lớp 11 và HK 1 ở lớp 12) hoặc (HK1, 2 của lớp 12) dựa theo kết quả học tập THPT cần đạt từ 12.0 điểm. Vòng 2 thi môn năng khiếu sẽ gồm: Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm.
Đối với Ngành Điều dưỡng: Điểm tổ hợp của cả 3 môn xét tuyển cần đạt 19.5 điểm và xếp học lực trong lớp 12 đạt loại Khá (điểm trung bình cả năm học từ 6,5 trở lên)
Song song với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL thì Trường ĐH Văn Hiến sẽ đồng thời thực hiện xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 và xét tuyển học bạ THPT đối với tất cả các ngành đang đào tạo tại trường. Trong đó, riêng đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022, Trường ĐH Văn Hiến sẽ thực hiện xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký.
Theo đó, các thí sinh có thể chọn 1 trong 4 hình thức xét tuyển học bạ. Đối với các thí sinh chưa kết thúc học kỳ 2 lớp 12 vẫn có thể xét tuyển bằng học bạ ngay từ bây giờ theo hình thức 1. Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT có thể chọn 1 trong 4 hình thức xét tuyển phù hợp với mình.
THAM KHẢO THÊM
CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Viện Nghiên Cứu Và Đào Tạo Việt Anh
CHI TIẾT: Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực Năm 2021 Học Viện Hàng Không Việt Nam
CHI TIẾT: Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Yersin Đà Lạt 2021
Bạn đang tham khảo bài viết ” Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Văn Hiến 2021 “
Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000
Bài viết liên quan
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Công nghệ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Việt Nhật
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại Học khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Giáo dục Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh Tế Hà nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Buôn Ma Thuột
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Bình Dương
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Đại học Bạc Liêu
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Cao Đẳng Viễn Đông
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM 2021
Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Lạc Hồng
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Tây Nguyên
Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Quốc tế Sài Gòn
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Phan Châu Trinh 2021