Điểm Chuẩn Đánh Giá Năng Lực Trường Đại Học Quốc Tế TP.HCM năm 2021
Thông tin tổng quan về Trường Đại Học Quốc Tế (TP.HCM): đây là một trong 7 trường quốc gia đầu tiên tại thành phố hồ chí minh áp dụng việc giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng anh. Trường có chất lượng đầu vào rất tốt, việc giảng dạy đã có những giảng viên ưu tú có nhiều năm trong nghề sẽ giúp các sinh viên thực hiện ước mơ. Dưới đây là điểm Trường Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TP.HCM năm 2021.
Xem Điểm Chuẩn Thi Đánh Giá Năng Lực Trường Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TP.HCM năm 2021 (công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực):
Mã ngành | QSQ – Tên ngành đào tạo | QSQ – Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 |
7220201 | QSQ – Ngôn ngữ Anh | 860 |
7340101 | QSQ – Quản trị kinh doanh | 860 |
7340201 | QSQ – Tài chính – Ngân hàng | 800 |
7340301 | QSQ – Kế toán | 740 |
7420201 | QSQ – Công nghệ sinh học | 680 |
7440112 | QSQ – Hóa học (Hóa sinh) | 680 |
7540101 | QSQ – Công nghệ thực phẩm | 680 |
7520301 | QSQ – Kỹ thuật hóa học | 720 |
7480201 | QSQ – Công nghệ thông tin | 770 |
7480109 | QSQ – Khoa học dữ liệu | 750 |
7480101 | QSQ – Khoa học máy tính | 770 |
7520216 | QSQ – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 |
7520207 | QSQ – Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 650 |
7510605 | QSQ – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 870 |
7520118 | QSQ – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 650 |
7520212 | QSQ – Kỹ thuật y sinh | 700 |
7580201 | QSQ – Kỹ thuật xây dựng | 650 |
7580302 | QSQ – Quản lý xây dựng | 650 |
7460112 | QSQ – Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 700 |
7520121 | QSQ – Kỹ thuật không gian | 680 |
7520320 | QSQ – Kỹ thuật môi trường | 650 |
7220201_WE2 | QSQ – Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
7220201_WE3 | QSQ – Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | 600 |
7220201_WE4 | QSQ – Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
7340101_AU | QSQ – Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) | 600 |
7340101_NS | QSQ – Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | 600 |
7340101_UH | QSQ – Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | 600 |
7340101_UN | QSQ – Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
7340101_WE | QSQ – Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
7340101_WE4 | QSQ – Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
7420201_UN | QSQ – Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
7420201_WE2 | QSQ – Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
7420201_WE4 | QSQ – Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
7480106_SB | QSQ – Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 600 |
7480201_DK2 | QSQ – Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | 600 |
7480201_DK25 | QSQ – Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) | 600 |
7480201_DK3 | QSQ – Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) | 600 |
7480201_UN | QSQ – Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
7480201_WE2 | QSQ – Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
7480201_WE4 | QSQ – Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
7520118_SB | QSQ – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 600 |
7520207_SB | QSQ – Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 600 |
7520207_UN | QSQ – Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
7520207_WE | QSQ – Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
7540101_UN | QSQ – Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Điểm Thi THPT Trường Đại Học Quốc Tế TP.HCM 2021
Điểm chuẩn xét tuyển kì thi THPT quốc gia Trường Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TP.HCM năm 2021:
Mã ngành | QSQ – Tên ngành | QSQ – Điểm chuẩn xét tuyển điểm thi THPT 2021 |
7220201 | QSQ – Ngôn Ngữ Anh | 25 |
7340101 | QSQ – Quản trị Kinh doanh | 25 |
7340201 | QSQ – Tài chính Ngân hàng | 24.5 |
7340301 | QSQ – Kế toán | 24.5 |
7420201 | QSQ – Công nghệ Sinh học | 20 |
7440112 | QSQ – Hoá học (Hóa sinh) | 20 |
7540101 | QSQ – Công nghệ Thực phẩm | 20 |
7520301 | QSQ – Kỹ thuật hóa học | 22 |
7480201 | QSQ – Công nghệ thông tin | 24 |
7480109 | QSQ – Khoa học dữ liệu | 24 |
7480101 | QSQ – Khoa học máy tính | 24 |
7520216 | QSQ – Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | 21.5 |
7520207 | QSQ – Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 21.5 |
7510605 | QSQ – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.75 |
7520118 | QSQ – Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 20 |
7520212 | QSQ – Kỹ thuật Y sinh | 22 |
7580201 | QSQ – Kỹ thuật xây dựng | 20 |
7580302 | QSQ – Quản lý xây dựng | 20 |
7460112 | QSQ – Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | 20 |
7520121 | QSQ – Kỹ Thuật Không Gian | 21 |
7520320 | QSQ – Kỹ Thuật Môi Trường | 20 |
QSQ – CTLK – Quản trị kinh doanh | 15 | |
QSQ – CTLK – Công nghệ thông tin | 17 | |
QSQ – CTLK – Điện tử viễn thông | 17 | |
QSQ – CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | |
QSQ – CTLK – Công nghệ sinh học | 15 | |
QSQ – CTLK – Công nghệ thực phẩm | 15 | |
QSQ – CTLK – Ngôn ngữ Anh | 18 |
Điểm chuẩn xét điểm ưu tiên và tuyển thẳng Trường Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TP.HCM năm 2021
Hiện nay trường Đại học Quốc Tế đã thực hiện các chương trình đào tạo bậc đại học với các hình thức: đào tạo trong nước do trường Đại học Quốc Tế cấp bằng; đào tạo liên kết với 2 năm học tập tại cơ sở đào tạo của trường Đại học Quốc Tế và 2 năm học tập tại trường đối tác nước ngoài do trường Đại học hợp tác nước ngoài cấp bằng (chương trình 2+2); và đào tạo liên kết do trường Đại học đối tác nước ngoài cấp bằng, học tập toàn thời gian tại cơ sở đào tạo của trường Đại học Quốc Tế.
THAM KHẢO THÊM
CHI TIẾT: Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ ( Đà Nẵng)
CHI TIẾT: Điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực NĂM 2021 Đại học Kinh tế ( Đà Nẵng)
CHI TIẾT: Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn
Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000
Bài viết liên quan
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Công nghệ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Việt Nhật
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại Học khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Giáo dục Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh Tế Hà nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Buôn Ma Thuột
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Bình Dương
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Đại học Bạc Liêu
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Cao Đẳng Viễn Đông
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM 2021
Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Lạc Hồng
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Tây Nguyên
Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Quốc tế Sài Gòn
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Phan Châu Trinh 2021