Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên ( Đại học quốc gia Hà nội )
Thông báo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Khoa học tự nhiên năm 2021dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức.
Điểm trúng tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học quốc gia Hà Nội chi tiết như sau (Tra điểm chuẩn thi đánh giá năng lực 2021):
Thí sinh tra cứu kết quả tại website: http://tuyensinh.hus.vnu.edu.vn/tra-cuu.html/
Lưu ý:
Với những chương trình đào tạo chất lượng cao hay tiên tiến có dấu (** và ***) thí sinh phải đáp ứng đủ điều kiện tiếng Anh đã đề ra trong Đề án tuyển sinh 2021, cụ thể như sau:
+ Trong kỳ thi THPT quốc gia, điểm thi môn Tiếng anh phải đạt từ 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có chứng chỉ tiếng anh quốc tế.
+ Trường hợp những thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước thì phải có điểm trung bình môn tiếng anh trong 3 năm học đạt từ 7.0 trở lên hoặc có 1 trong các chứng chỉ tiếng anh quốc tế được công nhận.
Điểm Chuẩn THPT 2021 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
THÔNG TIN THÊM:
- QHT – là mã trường của Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
- VNU-HUS: là từ viết tắt của VNU University of Science. Đây là tên tiếng anh của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
STT |
Mã trường |
Mã ngành đào tạo/ nhóm ngành (Mã xét tuyển tương ứng chi tiết) | Mã tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển | Mã tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển | Mã tổ hợp môn |
QHT – Ghi chú (Tiêu chí phụ) |
|||||
QHT – Tên ngành đào tạo | |||||||||||||
QHT – TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG Hà Nội) |
|
Điểm trúng tuyển | Điểm trúng tuyển |
|
|||||||||
|
QHT | QHT01 | QHT – Toán học | A00 | 25.5 | A01 | 25.5 | D07 | 25.5 | D08 | 25.5 | ||
|
QHT | QHT02 | QHT – Toán tin | A00 | 26.35 | A01 | 26.35 | D07 | 26.35 | D08 | 26.35 | ||
|
QHT | QHT40 | QHT – Máy tính và khoa học thông tin
(CTĐT CLC) |
A00 | 26.6 | A01 | 26.6 | D07 | 26.6 | D08 | 26.6 | ||
|
QHT | QHT93 | QHT – Khoa học dữ liệu | A00 | 26.55 | A01 | 26.55 | D07 | 26.55 | D08 | 26.55 | ||
|
QHT | QHT03 | QHT – Vật lý học | A00 | 24.25 | A01 | 24.25 | B00 | 24.25 | C01 | 24.25 | ||
|
QHT | QHT04 | QHT – Khoa học vật liệu | A00 | 24.25 | A01 | 24.25 | B00 | 24.25 | C01 | 24.25 | ||
|
QHT | QHT05 | QHT – Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00 | 23.5 | A01 | 23.5 | B00 | 23.5 | C01 | 23.5 | ||
|
QHT | QHT94 | QHT – Kỹ thuật điện tử và tin học | A00 | 26.05 | A01 | 26.05 | B00 | 26.05 | C01 | 26.05 | ||
|
QHT | QHT06 | QHT – Hoá học | A00 | 25.4 | B00 | 25.4 | D07 | 25.4 | – | 25.4 | ||
|
QHT | QHT41 | QHT – Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00 | 23.5 | B00 | 23.5 | D07 | 23.5 | – | 23.5 | ||
|
QHT | QHT42 | QHT – Công nghệ kỹ thuật hoá học
(CTĐT CLC) |
A00 | 23.6 | B00 | 23.6 | D07 | 23.6 | – | 23.6 | ||
|
QHT | QHT43 | QHT – Hoá dược (CTĐT CLC) | A00 | 25.25 | B00 | 25.25 | D07 | 25.25 | – | 25.25 | ||
|
QHT | QHT08 | QHT – Sinh học | A00 | 24.2 | A02 | 24.2 | B00 | 24.2 | D08 | 24.2 | ||
|
QHT | QHT44 | QHT – Công nghệ sinh học
(CTĐT CLC) |
A00 | 24.4 | A02 | 24.4 | B00 | 24.4 | D08 | 24.4 | ||
|
QHT | QHT10 | QHT – Địa lí tự nhiên | A00 | 20.2 | A01 | 20.2 | B00 | 20.2 | D10 | 20.2 | ||
|
QHT | QHT91 | QHT – Khoa học thông tin địa không gian | A00 | 22.4 | A01 | 22.4 | B00 | 22.4 | D10 | 22.4 | ||
|
QHT | QHT12 | QHT – Quản lý đất đai | A00 | 24.2 | A01 | 24.2 | B00 | 24.2 | D10 | 24.2 | ||
|
QHT | QHT95 | QHT – Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00 | 25 | A01 | 25 | B00 | 25 | D10 | 25 | ||
|
QHT | QHT13 | QHT – Khoa học môi trường | A00 | 21.25 | A01 | 21.25 | B00 | 21.25 | D07 | 21.25 | ||
|
QHT | QHT46 | QHT – Công nghệ kỹ thuật môi trường (CTĐT CLC) | A00 | 18.5 | A01 | 18.5 | B00 | 18.5 | D07 | 18.5 | ||
|
QHT | QHT96 | QHT – Khoa học và công nghệ
thực phẩm |
A00 | 25.45 | A01 | 25.45 | B00 | 25.45 | D07 | 25.45 | ||
|
QHT | QHT16 | QHT – Khí tượng và khí hậu học | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 | ||
|
QHT | QHT17 | QHT – Hải dương học | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 | ||
|
QHT | QHT92 | QHT – Tài nguyên và môi trường nước | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 | ||
|
QHT | QHT18 | QHT – Địa chất học | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 | ||
|
QHT | QHT20 | QHT – Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | 22.6 | A01 | 22.6 | B00 | 22.6 | D07 | 22.6 | ||
|
QHT | QHT97 | QHT – Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 |
Quy trình nhập học tại Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội các bạn cần nắm được:
- Bước 1: Xác nhận nhập học trực tuyến theo địa chỉ http://www.hus.vnu.edu..vn/
- Bước 2: Nộp giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (bản chính) trước 17h ngày 22/8/2021. Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện (với tình hình dịch bệnh phức tạp, trường khuyến khích thí sinh nộp qua đường bưu điện) về địa chỉ Phòng Đào tạo, Trường ĐHKHTN, 334 Nguyễn Trãii, Thanh Xuân, Hà Nội.
Sau khi thí xác nhận nhập học thì trường ĐHKHTN – ĐHQGHN sẽ gửi giấy Thông báo trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 qua đường bưu điện về địa chỉ mà thí sinh đã khai báo trên phiếu đăng ký.
THAM KHẢO THÊM
CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Giáo dục Hà Nội
CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Kinh Tế Hà Nội
CHI TIẾT: Tra Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000
Bài viết liên quan
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Công nghệ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Việt Nhật
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại Học khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Giáo dục Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh Tế Hà nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Buôn Ma Thuột
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Bình Dương
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Đại học Bạc Liêu
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Cao Đẳng Viễn Đông
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM 2021
Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Lạc Hồng
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Tây Nguyên
Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Quốc tế Sài Gòn
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Phan Châu Trinh 2021
Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nông lâm TPHCM 2021