Nội dung chính trong bài viết
Điểm Chuẩn Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 Đại học Tài chính Marketing Chi Tiết
Trường Đại học Tài chính – Marketing với tiêu chí xét tuyển theo 4 nguyện vọng khác nhau tạo điều kiện hết sức cho các sĩ tử có thể thi vào trường với mức điểm tốt nhất. Chương trình đào tạo chất lượng cao, nhiệt huyết của các giảng viên, môi trường phát triển toàn diện hứa hẹn sẽ là điểm đến lý tưởng đối với các sinh viên. Dưới đây là bảng điểm Trường Đại học Tài chính- Marketing năm 2021.
Xem Điểm Chuẩn Thi Đánh Giá Năng Lực Trường Đại học Tài chính Marketing năm 2021 (điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực 2021):
( DMS ) Tên ngành đào tạo |
Điểm chuẩn ĐGNL năm 2021 |
DMS – Quản trị kinh doanh | 850 |
DMS – Marketing | 900 |
DMS – Bất động sản | 800 |
DMS – Kinh doanh quốc tế | 900 |
DMS – Tài chính – Ngân hàng | 820 |
DMS – Kế toán | 820 |
DMS – Kinh tế | 850 |
DMS – Luật kinh tế | 850 |
DMS – Toán kinh tế | 800 |
DMS – Ngôn ngữ Anh | 800 |
DMS – Hệ thống thông tin quản lý (đặc thù) | 780 |
DMS – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) | 750 |
DMS – Quản trị khách sạn (đặc thù) | 750 |
DMS – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) | 750 |
DMS – Quản trị kinh doanh (CLC) | 820 |
DMS – Marketing (CLC) | 850 |
DMS – Kế toán (CLC) | 780 |
DMS – Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 770 |
DMS – Kinh doanh quốc tế (CLC) | 830 |
DMS – Bất động sản (CLC) | 750 |
DMS – Quản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế) | 750 |
DMS – Marketing (Chương trình quốc tế) | 750 |
DMS – Kinh doanh quốc tế (Chương trình quốc tế) | 750 |
Điểm Xét Tuyển THPT Đại học Tài chính Marketing Năm 2021
Điểm chuẩn kì thi THPT quốc gia Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2021:
DMS – Tên ngành đào tạo | Điểm chuẩn xét tuyển THPT |
DMS – Quản trị kinh doanh | 25.9 |
DMS – Marketing | 27.1 |
DMS – Bất động sản | 25.1 |
DMS – Kinh doanh quốc tế | 26.4 |
DMS – Tài chính – Ngân hàng | 25.4 |
DMS – Kế toán | 25.3 |
DMS – Kinh tế | 25.8 |
DMS – Luật kinh tế | 24.8 |
DMS – Toán kinh tế | 21.25 |
DMS – Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) | 26.1 |
DMS – Hệ thống thông tin quản lý – Chương trình đặc thù | 25.2 |
DMS – Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù | 24.5 |
DMS – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù | 24.5 |
DMS – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù | 24.3 |
DMS – Quản trị kinh doanh – CLC | 25.3 |
DMS – Marketing – CLC | 26.2 |
DMS – Kế toán – CLC | 24.2 |
DMS – Tài chính – Ngân hàng – CLC | 24.6 |
DMS – Kinh doanh quốc tế – CLC | 25.5 |
DMS – Bất động sản – CLC | 23.5 |
DMS – Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế | 24.0 |
DMS – Marketing – Chương trình quốc tế | 24.2 |
DMS – Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế | 24.0 |
Điểm Xét Tuyển Dạng Đặc Cách Đại học Tài chính Marketing 2021
Điểm chuẩn xét tuyển áp dụng cho chương trình đại trà với các thí sinh thuộc diện đặc cách tốt nghiệp trong năm 2021 như sau:
( DMS ) Tên ngành đào tạo | Điểm chuẩn |
DMS – Quản trị kinh doanh | 27.0 |
DMS – Marketing | 28.0 |
DMS – Kinh doanh quốc tế | 28.0 |
DMS – Tài chính – Ngân hàng | 26.5 |
DMS – Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) | 26.5 |
DMS – Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù | 25.0 |
DMS – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù | 25.0 |
DMS – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù | 25.0 |
DMS – Quản trị kinh doanh – CLC | 25.5 |
DMS – Marketing – CLC | 26.0 |
DMS – Tài chính – Ngân hàng – CLC | 25.5 |
DMS – Kinh doanh quốc tế – CLC | 26.0 |
DMS – Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế | 24.67 |
DMS – Marketing – Chương trình quốc tế | 24.9 |
DMS – Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế | 24.75 |
Điểm Xét Tuyển Học Bạ Trường Đại Học Tài chính Marketing 2021
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2021 Trường Đại học Tài chính- Marketing năm 2021
1. Diện tuyển thẳng vào trường
Áp dụng với: học sinh đạt 3 năm HSG, học sinh thuộc trường chuyên, học sinh đạt các giải thi HSG, học sinh có chứng chỉ IELTS.
( DMS ) Tên ngành đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ 2021 |
DMS – Quản trị kinh doanh | 27.3 |
DMS – Marketing | 28.0 |
DMS – Bất động sản | 25.7 |
DMS – Kinh doanh quốc tế | 28.0 |
DMS – Tài chính – Ngân hàng | 26.8 |
DMS – Kế toán | 26.5 |
DMS – Kinh tế | 27.0 |
DMS – Luật kinh tế | 27.0 |
DMS – Toán kinh tế | 25.0 |
DMS – Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30) | 26.4 |
DMS – Hệ thống thông tin quản lý (đặc thù) | 21.8 |
DMS – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) | 22.38 |
DMS – Quản trị khách sạn (đặc thù) | 22.31 |
DMS – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) | 22.8 |
DMS – Quản trị kinh doanh (CLC) | 25.4 |
DMS – Marketing (CLC) | 26.5 |
DMS – Kế toán (CLC) | 21.0 |
DMS – Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 24.5 |
DMS – Kinh doanh quốc tế (CLC) | 26.2 |
DMS – Bất động sản (CLC) | 22.5 |
DMS – Quản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế) | 21.0 |
DMS – Marketing (Chương trình quốc tế) | 23.56 |
DMS – Kinh doanh quốc tế (Chương trình quốc tế) | 22.77 |
2. Diện không được ưu tiên tuyển thẳngvào trường:
( DMS ) Tên ngành đào tạo | Điểm Chuẩn Học Bạ Xét Tuyển |
DMS – Quản trị kinh doanh | 27.0 |
DMS – Marketing | 28.0 |
DMS – Bất động sản | 26.0 |
DMS – Kinh doanh quốc tế | 28.0 |
DMS – Tài chính – Ngân hàng | 26.5 |
DMS – Kế toán | 26.5 |
DMS – Kinh tế | 27.0 |
DMS – Luật kinh tế | 26.5 |
DMS – Toán kinh tế | 26.0 |
DMS – Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30) | 26.5 |
DMS – Hệ thống thông tin quản lý (đặc thù) | 25.0 |
DMS – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) | 25.0 |
DMS – Quản trị khách sạn (đặc thù) | 25.0 |
DMS – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) | 25.0 |
DMS – Quản trị kinh doanh (CLC) | 25.5 |
DMS – Marketing (CLC) | 26.0 |
DMS – Kế toán (CLC) | 25.0 |
DMS – Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 25.5 |
DMS – Kinh doanh quốc tế (CLC) | 26.0 |
DMS – Bất động sản (CLC) | 24.98 |
DMS – Quản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế) | 24.67 |
DMS – Marketing (Chương trình quốc tế) | 24.9 |
DMS – Kinh doanh quốc tế (Chương trình quốc tế) | 24.75 |
Đại học tài chính marketing được đánh giá là một trong những trường đại học có điểm chuẩn đầu vào khá cao và có tính ổn định nhất. Điều này cũng khẳng định chất lượng thí sinh đầu vào của trường rất tốt, và cao. Năm 2021, điểm chuẩn đại học tài chính marketing dao động từ 21.25 – 23.5 điểm. Giữa các ngành trong trường Đại học tài chính marketing điểm đầu vào không chênh lệch nhau nhiều vì thế các thí sinh cần phải cân nhắc thật kỹ trước khi lựa chọn.
THAM KHẢO THÊM
CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật 2021 Đà Nẵng
CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sài gòn 2021
CHI TIẾT: Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Nguyễn Tất Thành
Bạn đang tham khảo bài viết ” Điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Tài chính Marketing “
Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000
Bài viết liên quan
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Công nghệ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Việt Nhật
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại Học khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Giáo dục Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh Tế Hà nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Buôn Ma Thuột
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Bình Dương
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Đại học Bạc Liêu
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Cao Đẳng Viễn Đông
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM 2021
Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Lạc Hồng
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Tây Nguyên
Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Quốc tế Sài Gòn
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Phan Châu Trinh 2021