Nội dung chính trong bài viết
Điểm Chuẩn Đánh Giá Năng Lực Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2021
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng là một trong trường đại học chuyên ngành về khối ngành kỹ thuật tại Việt Nam, được đánh giá là một trong những trường đại học hàng đầu ngành về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại Miền Trung Việt Nam. Trường trực thuộc hệ thống Đại học Đại học Đà Nẵng, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn của khu vực miền Trung.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021:
Mã Ngành | ( DSK ) Tên Ngành Đào Tạo | Điểm Chuẩn Xét Tuyển Đánh Giá Năng Lực 2021 |
7480201 | DSK – Công nghệ thông tin | 768 |
7510203 | DSK – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 653 |
7510205 | DSK – Công nghệ kỹ thuật ô tô | 673 |
7510303 | DSK – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 653 |
Điểm THPT Xét Tuyển Đầu Vào Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021:
Mã ngành | ( DSK ) Tên Ngành Đào tạo | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét THPT |
7140214 | DSK – Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) | A00; A01;; C01; D01 | 19.1 |
7480201 | DSK – Công nghệ thông tin | A00; A01; ;C01; D01 | 24.25 |
7510101 | DSK – Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | V00; V01;; V02; A01 | 19.3 |
7510103 | DSK – Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | A00; A01; ;C01; D01 | 18 |
7510104 | DSK – Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00; A01;; C01; D01 | 15 |
7510201 | DSK – Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | A00; A01; ;C01; D01 | 21.4 |
7510203 | DSK – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; ;C01; D01 | 21.85 |
7510205 | DSK – Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; ;C01; D01 | 23.5 |
7510206 | DSK – Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; ;C01; D01 | 18.4 |
7510301 | DSK – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | A00; A01;; C01; D01 | 19.7 |
7510302 | DSK – Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01;; C01; D01 | 19.45 |
7510303 | DSK – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; ;C01; D01 | 22.8 |
7510406 | DSK – Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01;; B00; D01 | 15.05 |
7540102 | DSK – Kỹ thuật thực phẩm | A00; A01;; B00; D01 | 15.1 |
7580210 | DSK – Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01;; C01; D01 | 15.05 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2021
Chi tiết điểm Chuẩn Xét Học Bạ năm 2021:
Mã Ngành | ( DSK ) Tên Ngành Đào Tạo | Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ | Học Lực Lớp 12 |
7140214 | DSK – Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường) | 22,32 | Giỏi |
7480201 | DSK – Công nghệ thông tin | 25,48 | |
7510103 | DSK – Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 18,06 | |
7510104 | DSK – Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 17,32 | |
7510201 | DSK – Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 21,59 | |
7510203 | DSK – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21,13 | |
7510205 | DSK – Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24,75 | |
7510206 | DSK – Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) | 18,13 | |
7510301 | DSK – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 20,13 | |
7510302 | DSK – Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20,17 | |
7510303 | DSK – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23,99 | |
7510406 | DSK – Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17,17 | |
7540102 | DSK – Kỹ thuật thực phẩm | 17,62 | |
7580210 | DSK – Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | 18,33 |
Đội ngũ giảng viên đông đảo có chuyên môn chất lượng cao với trình độ đại học. Phần lớn các cán bộ giảng viên được cử đi đào tạo và một số giảng viên được học tại nước ngoài. Trường có rất nhiều giáo sư, tiến sĩ phục vụ cho viện giảng dạy, với đội ngũ giảng viên chất lượng cao trường hứa hiện là một trong những điểm đến tốt hiện nay có thể giúp các sĩ tử phát triển bản thân một cách hoàn thiện và tốt nhất trong một môi trường hoàn toàn tốt.
THAM KHẢO THÊM:
CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sài gòn năm 2021
CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Nguyễn Tất Thành
CHI TIẾT: Tra điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Kiến trúc TPHCM
Bạn đang xem bài viết ” Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật 2021 Đà Nẵng “
Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000
Bài viết liên quan
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Công nghệ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Việt Nhật
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại Học khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Giáo dục Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh Tế Hà nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Buôn Ma Thuột
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Bình Dương
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Đại học Bạc Liêu
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Cao Đẳng Viễn Đông
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM 2021
Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Lạc Hồng
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Tây Nguyên
Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Quốc tế Sài Gòn
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Phan Châu Trinh 2021