Nội dung chính trong bài viết
Điểm Chuẩn Bài Thi Đánh Giá Năng Lực Trường Đại học Kiến trúc TPHCM Năm 2021 Chi Tiết
Trường Đại học Kiến trúc TPHCM là một trong những trường rất mạnh về đào tạo các nhóm xây dựng và thiết kế tại việt nam. Trường Đại học Kiến trúc TPHCM không chỉ đào tạo mà còn là cố vẫn, thực hiện những dự án to nhỏ của các doanh nghiệp và chính phủ việt nam. Có thể nói Trường Đại học Kiến trúc TPHCM là một trường tốt cho các bạn thí sinh có thể đăng kí, dưới dây là điểm một số ngành trọng điểm mà trường đang xây dựng.
Điểm chuẩn dựa trên phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực tổ chức trong năm 2021 do ĐH Quốc gia TP.HCM thực hiện, cơ sở đào tạo tại khu vực TP.HCM điểm dao động: từ 17,53 – 21,58 điểm (quy về thang điểm 30, cách tính điểm chuẩn này đã được nêu rõ ở trong đề án tuyển sinh); tại trung tâm đào tạo cơ sở ở Cần Thơ điểm chuẩn 17,18 – 17,65 điểm; tại trung đào tạo cơ sở khu vực Đà Lạt điểm chuẩn là 19,59 điểm.
Ghi chú:
- Thang điểm xét tuyển đại học 2021 của ĐH Kiến Trúc TPHCM là 30
- Các ngành khối A ( Kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạn tầng và Quản lý xây dựng) điểm trúng tuyển = ( điểm thi đánh giá năng lực *1 : 40 ) + điểm ưu tiên ( nếu có ) + 0.5 ( nếu có chứng chỉ quốc tế).
- Các ngành khối V, H = [ ( ( Điểm thi đánh giá năng lực * 1 : 60) + (điểm môn năng khiếu * 1.5) ) * 6 ] : 7 + điểm ưu tiên ( nếu có ) + 0.5 ( nếu có chứng chỉ quốc tế).
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực Trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2021 (điểm chuẩn đánh giá năng lực đại học quốc gia) CHI TIẾT :
KTS – Tên ngành đào tạo xét tuyển đánh giá năng lực 2021 |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn xét tuyển đánh giá năng lực năm 2021 |
I. Cơ sở tại Tp. Hồ Chí Minh (Xét điểm thi ĐGNL ) |
267 | ||
KTS – Kiến trúc | 7580101 | 42 | 20.5 |
KTS – Kiến trúc.CLC(Chất lượng cao) | 7580101CLC | 8 | 21.47 |
KTS – Thiết kế nội thất | 7580108 | 15 | 21.58 |
KTS – Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 14 | 18.11 |
KTS – Quy hoạch vùng và đô thị.CLC (Chất lượng cao) | 7580105CLC | 6 | 17.7 |
KTS – Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 15 | 19.19 |
KTS – Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 10 | 18.83 |
KTS – Thiết kế đô thị.TT (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 5 | 17.88 |
KTS – Thiết kế đồ họa | 7210403 | 20 | 21.24 |
KTS – Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 10 | 20.77 |
KTS – Thiết kế thời trang | 7210404 | 8 | 19.69 |
KTS – Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 72 | 17.53 |
KTS – Kỹ thuật xây dựng. CLC(Chất lượng cao) | 7580201CLC | 7 | 19.03 |
KTS – Quản lý xây dựng | 7580302 | 15 | 17.7 |
KTS – Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 20 | 17.53 |
II. Cơ sở tại Cần Thơ (Xét điểm thi ĐGNL ) |
28 | ||
KTS – Kiến trúc | 7580101CT | 10 | 17.18 |
KTS – Thiết kế nội thất | 7580108CT | 8 | 17.65 |
KTS – Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | 10 | |
III. Cơ sở tại Đà Lạt (Xét điểm thi ĐGNL ) |
|||
KTS – Kiến trúc | 7580101DL | 10 | 19.59 |
KTS – Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | 6 |
Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi THPT Đại học Kiến trúc TPHCM 2021
Điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kì thi THPT quốc gia:
Tên ngành đào tạo xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi THPT |
I. Cơ sở tại Tp. Hồ Chí Minh (Xét điểm thi THPT) |
||
KTS – Kiến trúc | 7580101 | 24,40 |
KTS – Kiến trúc.CLC (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 24,16 |
KTS – Thiết kế nội thất | 7580108 | 24,45 |
KTS – Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 22,65 |
KTS – Quy hoạch vùng và đô thị. CLC(Chất lượng cao) | 7580105CLC | 20,83 |
KTS – Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 23,51 |
KTS – Thiết kế đô thị.TT(Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 16,93 |
KTS – Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 24,08 |
KTS – Thiết kế đồ họa | 7210403 | 25,35 |
KTS – Thiết kế thời trang | 7210404 | 24,26 |
KTS – Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 22,87 |
KTS – Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 22,60 |
KTS – Kỹ thuật xây dựng. CLC(Chất lượng cao) | 7580201CLC | 20,65 |
KTS – Quản lý xây dựng | 7580302 | 22,00 |
KTS – Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 16,20 |
II.Cơ sở đào tạo tại Cần Thơ (Xét điểm thi THPT) |
||
KTS – Kiến trúc.(CT) | 7580101CT | 21,16 |
KTS – Thiết kế nội thất.(CT) | 7580108CT | 20,75 |
KTS – Kỹ thuật xây dựng.(CT) | 7580201CT | 17,15 |
III. Cơ sở đào tạo tại Đà Lạt (Xét điểm thi THPT) |
||
KTS – Kiến trúc.(DL) | 7580101DL | 20,29 |
KTS – Kỹ thuật xây dựng.(DL) | 7580201DL | 17,20 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Trường Đại học Kiến trúc TPHCM Năm 2021
Điểm chuẩn xét học bạ năm Trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2021:
KTS – Tên ngành đào tạo xét tuyển |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn xét học bạ 2021 |
I.Cơ sở đào tạo tại Tp. Hồ Chí Minh (Xét học bạ) |
202 | ||
KTS – Kiến trúc | 7580101 | 32 | 24.88 |
KTS – Kiến trúc.CLC (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 6 | 24.22 |
KTS – Thiết kế nội thất | 7580108 | 11 | 24.72 |
KTS – Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 11 | 22.8 |
KTS – Quy hoạch vùng và đô thị.CLC (Chất lượng cao) | 7580105CLC | 6 | 19.59 |
KTS – Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 5 | 23.71 |
KTS – Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 11 | 24.14 |
KTS – Thiết kế đô thị.CLC (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 8 | 21.11 |
KTS – Thiết kế đồ họa | 7210403 | 4 | 24.87 |
KTS – Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 15 | 24.42 |
KTS – Thiết kế thời trang | 7210404 | 6 | 24.38 |
KTS – Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 54 | 24.72 |
KTS – Kỹ thuật xây dựng.CLC (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 5 | 25.32 |
KTS – Quản lý xây dựng | 7580302 | 11 | 24.51 |
KTS – Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 15 | 21.55 |
II. Cơ sở đào tạo tại Cần Thơ (Xét học bạ) |
22 | ||
KTS – Kiến trúc | 7580101CT | 8 | 22.64 |
KTS – Thiết kế nội thất | 7580108CT | 6 | 21.48 |
KTS – Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | 8 | 21.83 |
III. Cơ sở đào tạo tại Đà Lạt (Xét học bạ) |
13 | ||
KTS – Kiến trúc | 7580101DL | 8 | 19.25 |
KTS – Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | 5 | 23.23 |
Trường Đại học Kiến trúc TPHCM hiện nay có khá nhiều các cơ sở đào tạo như: Cần Thơ, Đà Lạt, Thủ Đức,…, trường còn có nguồn nhân lực dồi dào có nhiều tâm huyết trong nghề sẵn sàng giúp đỡ các bạn thí sinh vượt qua khó khăn trong quá trình học tập và rèn luyện. Trường Đại học Kiến trúc TPHCM là một môi trường mơ ước của nhiều bạn thí sinh, hàng năm tuyển hơn 1000 thí sinh từ nhiều tỉnh thành phố khác nhau trên cả nước và càng ngày lượng thí sinh càng tăng cao. Hãy chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển sinh và đừng quên thư giãn với những trải nghiệm giải trí trực tuyến trên các nền tảng như jun88 sau những giờ học tập căng thẳng.
THAM KHẢO THÊM
CHI TIẾT: Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp TPHCM 2021
CHI TIẾT: Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Công nghệ Sài gòn
CHI TIẾT: Tra Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực Đại học Đồng Tháp
Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000
Bài viết liên quan
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Công nghệ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Việt Nhật
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại Học khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Giáo dục Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh Tế Hà nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Buôn Ma Thuột
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Bình Dương
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Đại học Bạc Liêu
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Cao Đẳng Viễn Đông
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM 2021
Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Lạc Hồng
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Tây Nguyên
Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Quốc tế Sài Gòn
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Phan Châu Trinh 2021